Huyện Phú Giáo được quy hoạch là thủ phủ khu công nghiệp mới của tỉnh Bình Dương, với hơn 10 cụm, khu công nghiệp được quy hoạch đã, đang và sắp đưa vào xây dựng, hoạt động. Nơi đây sẽ thu hút lượng lớn chuyên viên, kĩ sư, và công nhân về đây sinh sống và làm việc cũng như định cư lâu dài. Và để phát triển thu hút được dòng vốn FDI cũng như tạo lực cho sự phát triển công nghiệp, thì bắt buộc cơ sở hạ tầng giao thông phải xây dựng nâng cấp mở mới.
Và sau đây là thông tin các tuyến đường giao thông tại Phú Giáo sẽ được mở rộng và mở mới xây dựng giai đoạn 2021 đến 2030 được công bố chính thức từ huyện Phú Giáo:
STT |
TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM |
MÃ LOẠI ĐẤT |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN |
DIỆN TÍCH (ha) |
10.1 |
Đường Hồ Chí Minh |
Tân Long, Phước Hòa |
DGT |
2026-2030 |
89,00 |
10.2 |
Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh - Chơn Thành |
Phước Hòa, Tân Long |
DGT |
2022-2025 |
55,00 |
10.3 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
xã Phước Hòa, Vĩnh Hòa,Tam Lập, An Bình và TT Phước Vĩnh |
DGT |
2021 |
56,11 |
10.4 |
Mở rộng đường ĐT.741 (LG 54m) |
Phước Hòa, Vĩnh Hòa,Phước Vĩnh, An Bình |
DGT |
2026-2030 |
28,28 |
10.5 |
Mở mới đường 745B (Vành đai 6) - LG 60m |
Xã Phước Sang, Tân Hiệp,An Linh, Tân Long |
DGT |
2026-2030 |
90,00 |
10.6 |
Đường ĐT 750B |
xã Tam Lập, Tân Long,Vĩnh Hòa,Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
48,00 |
10.7 |
Mở rộng đường ĐH.501 (LG 32 m) |
TT Phước Vĩnh, Xã TamLập |
DGT |
2022-2023 |
16,62 |
10.8 |
Mở rộng và nâng cấp 2 làn xe lên 4 làn xe đường ĐH 502 (đoạn qua từ Ngã 3 cây Khô đến đường Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng) |
Xã Tam Lập, Vĩnh Hòa |
DGT |
2022 |
11,20 |
10.9 |
Mở rộng ĐH 502 (đoạn qua cầu Vàm Vá 2 đi nhà thờ Nước Vàng) |
Xã Tam Lập, An Bình |
DGT |
2026-2030 |
11,70 |
10.10 |
Mở rộng ĐH 503 |
Xã Tam Lập |
DGT |
2026-2030 |
|
10.11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 (A Bình, P Sang, A Linh, An Thái) |
Xã Phước Sang, An Bình, An Linh |
DGT |
2022 |
15,18 |
10.12 |
Mở rộng đường ĐH506 |
xã Vĩnh Hòa, xã Phước Sang |
DGT |
2022 |
14,65 |
10.13 |
Mở rộng đường ĐH507 |
xã Vĩnh Hòa |
DGT |
2022 |
3,40 |
10.14 |
Mở rộng đường ĐH.508 |
xã Tân Hiệp, Phước Sang |
DGT |
2024 |
11,40 |
10.15 |
Nối dài đường 510 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh quy hoạch |
Xã An Long |
DGT |
2022-2025 |
5,60 |
10.16 |
Mở rộng ĐH 514 ( đoạn từ ĐT 741 vào khu căn cứ quân sự kho A xã Phước Hòa) |
Xã Phước Hòa |
DGT |
2026-2030 |
9,50 |
10.17 |
Kéo dài đường ĐH 516 từ An Long qua Tân Hiệp nối ĐH 506 |
xã An Long, Tân Hiệp |
DGT |
2026-2030 |
22,00 |
10.18 |
Nâng cấp mở rộng ĐH 520 |
xã Phước Hòa |
DGT |
2022-2025 |
0,30 |
10.19 |
Đường vành đai dọc sông Bé |
Xã Tam Lập, An Long, An Linh, An Thái, Tân Hiệp |
DGT |
2026-2030 |
68,34 |
10.20 |
Tuyến đường phía Tây (dọc sông Vàm Vá từ xã Phước Sang đến xã Vĩnh Hòa) |
xã Phước Sang, VĨnh Hòa |
DGT |
2022-2025 |
44,80 |
10.21 |
Mở rộng đường 1-5 (LG20m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
1,26 |
10.22 |
Mở rộng đường Phan Chu Trinh (LG14m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,09 |
10.23 |
Quy hoạch đường phía sau trung tâm y tế (nối từ đường Phước Tiến đến đường Bố Mua - LG 14m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,68 |
10.24 |
Mở rộng đường 3-2 (LG54m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022 |
5,63 |
10.25 |
Mở rộng đường Bến Sạn (LG30m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
7,09 |
10.26 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2021 |
0,04 |
10.27 |
Hẻm 60 đường Phan Bội Châu đến phía sau trung tâm y tê (LG 14m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,16 |
10.28 |
Đường nội bộ khu tái định cư Khu phố 9 |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022 |
5,35 |
10.29 |
Đường nội bộ trong khu đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa (Khu phố 8, 9 - LG 17 m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
8,49 |
10.30 |
Đường phía sau trường THPT Phước Vĩnh (lg 14M) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,35 |
10.31 |
Đường số 3 khu đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa (Khu phố 8, 9 - LG 30 m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
6,34 |
10.32 |
Mở rộng hẻm 70 đường ĐT.741 (khu phố 6-LG20m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
1,49 |
10.33 |
Mở rộng đường từ ĐT.741 đi đường Công Chúa Ngọc Hân (khu phố 5 - LG 14m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,27 |
10.34 |
Đường vành đai đô thị từ đường 3-2 đi Vĩnh Hòa (LG 54m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
13,15 |
10.35 |
Bến xe huyện Phú Giáo |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
2,00 |
10.36 |
Mở rộng đường Cần Lô (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,96 |
10.37 |
Mở rộng đường 19-5 (LG 30m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
1,29 |
10.38 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2021 |
0,18 |
10.39 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2021 |
0,08 |
10.40 |
Mở rộng đường Bàu Ao (LG30m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2023 |
8,01 |
10.41 |
Mở rộng đường Công Chúa Ngọc Hân (LG30m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2021-2030 |
4,25 |
10.42 |
Mở rộng đường Phước Tiến (LG 14m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,30 |
10.43 |
Mở rộng đường Rạch Chàm (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,63 |
10.44 |
Mở rộng nhánh hẻm 124 đường Bàu Ao (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,75 |
10.45 |
Mở rộng hẻm 128 đường ĐT 741 (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,22 |
10.46 |
Mở rộng hẻm 26 đường Bàu Ao (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,10 |
10.47 |
Mở rộng hẻm 48 đường Phan Bội Châu (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,11 |
10.48 |
Mở rộng hẻm 5/16 đường ĐT.741 (LG 10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
0,31 |
10.49 |
Mở rộng hẻm 79 đường Phan Bội Châu (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,06 |
10.50 |
Mở rộng đường nội bộ khu phố 3 (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
0,21 |
10.51 |
Mở rộng và nối dài đường 19/8 (LG30m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022-2025 |
1,49 |
10.52 |
Đường trục chính (đô thị phía nam thị trấn dự kiến - LG 30 m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
19,58 |
10.53 |
Đường trục chính (đô thị phía Đông đường 3-2 dự kiến - LG 30 m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2026-2030 |
24,77 |
10.54 |
Mở mới đường vào đất công của xã (đường Phước Sang 23) - LG 6m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,50 |
10.55 |
Mở mới đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2021 |
0,13 |
10.56 |
Mở mới đường Phước Sang 2 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2021 |
0,28 |
10.57 |
Mở mới đường trại ngỗng đến bờ kênh -LG 6m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,53 |
10.58 |
Mở mới đường bàu Đồng Sơn nối dài - LG 6m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,60 |
10.59 |
Mở mới đường Bàu Đồng Sơn - Nhánh 1 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,56 |
10.60 |
Mở mới đường trắng nối dài -LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,30 |
10.61 |
Mở mới đường nhánh cây me - nhánh 1 - LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,68 |
10.62 |
Mở mới đường nhánh cây me - nhánh 2 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,50 |
10.63 |
Mở mới đường N1- LG 6m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2022-2025 |
0,60 |
10.64 |
Mở mới đường Kênh N2 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,65 |
10.65 |
Mở mới đường Bàu Điếc nối dài đến đường Hố Cục - LG 6m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,60 |
10.66 |
Mở mới đường Phước Sang 21 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,70 |
10.67 |
Mở mới đường Chốt Mỹ - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,80 |
10.68 |
Mở mới đường lò gạch nối dài - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,59 |
10.69 |
Mở mới đường Bàu Rừng nhánh 1- LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,64 |
10.70 |
Mở mới đường Vàm Xà Mách, Nhánh 1 (nối dài)- LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,83 |
10.71 |
Mở mới đường Hố Cục- Nhánh 2 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,94 |
10.72 |
Mở mới đường Phước Sang 1 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,34 |
10.73 |
Mở mới đường Suối Cây Dầu - LG 5m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,64 |
10.74 |
Mở mới đường Bố Cây Trường - nhánh 1 (nối dài) - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,59 |
10.75 |
Mở mới đường Bố Cây Trường - nhánh 2 - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
0,67 |
10.76 |
Mở mới đường Bàu Nổ (nối dài) - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
2,10 |
10.77 |
Mở mới đường Bàu Vịt (nối dài) - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
1,60 |
10.78 |
Mở mới đường Bàu Chân Mẫn nối dài - LG 7m |
Xã Phước Sang |
DGT |
2026-2030 |
1,10 |
10.79 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170 |
Xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,19 |
10.80 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168 |
Xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,92 |
10.81 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172 |
Xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,08 |
10.82 |
Đường GTNT Cây Cam (Thửa 103 tờ 8 đến thửa 102 tờ 8 ) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,48 |
10.83 |
Đường GTNT Rạch Chàm (Thửa 51 tờ 70 đến thửa 30 tờ 70) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,56 |
10.84 |
Đường GTNT Tân Thịnh (Thửa 23 tờ 49 đến thửa 71 tờ 40) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,70 |
10.85 |
Đường GTNT Rạch Chàm (Thửa 224 tờ 26 đến thửa 346 tờ 27 ) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,68 |
10.86 |
Đường GTNT Cà Na (Thửa 267 tờ 16 đến thửa 50 tờ 25) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,54 |
10.87 |
Đường GTNT Bình Tiến (Thửa 347 tờ 25 đến thửa 503 tờ 25) |
Xã An Bình |
DGT |
2022-2025 |
0,60 |
10.88 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132 |
Xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,65 |
10.89 |
Mở mới tuyến kết nối giữa ĐH 510 và ĐH516 mới - LG 12m (đường huyện) |
Xã An Long |
DGT |
2026-2030 |
4,80 |
10.90 |
Mở mới đường nội bộ trong khu QH Trung tâm xã |
Xã An Long |
DGT |
2022-2025 |
9,50 |
10.91 |
Mở mới đường Bể Nước nối dài - LG 6m |
Xã An Thái |
DGT |
2026-2030 |
1,50 |
10.92 |
Mở mới đường Bàu Cạn nối dài - LG 6m |
Xã An Thái |
DGT |
2026-2030 |
1,80 |
10.93 |
Mở mới đường Trường Sa - LG 6m |
Xã An Thái |
DGT |
2022-2025 |
|
10.94 |
Các tuyến đường giao thông nông thôn khác (mở mới, nối dài) |
Xã An Thái |
DGT |
2022-2025 |
15,00 |
10.95 |
Xây dựng mới đường dọc suối Giai đấu nối đường ĐH.510 đi An Long |
Xã An Linh |
DGT |
2024 |
15,00 |
10.96 |
Đường ấp 9 số 4 (nối dài) - LG 6m |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
1,50 |
10.97 |
Đường ấp 30/4 số 28 (nối dài) - LG 5m |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
1,70 |
10.98 |
Đường nhánh của đường Bến Cây (nối dài) - LG 5m |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
1,20 |
10.99 |
Đường nhánh của đường ấp 6 - số 5 - LG 7m |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
0,60 |
10.100 |
Đường dọc suối nước trong |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
2,50 |
10.101 |
Đường giao thông nông thôn (Mở rộng/ nối dài) |
Xã An Linh |
DGT |
2026-2030 |
15,00 |
10.102 |
Đường Suối Con nối dài |
Xã Phước Hòa |
DGT |
2026-2030 |
0,98 |
10.103 |
mở mới đường khu mỏ sét |
Xã Phước Hòa |
DGT |
2026-2030 |
0,34 |
10.104 |
Cầu Tam Lập 2 (từ cơ sở cai nghiện mà túy tỉnh Bình Dương -xã Tam Lập đi xã Tân Định huyện Bắc Tân Uyên) |
Xã Tam Lập |
DGT |
2022 |
5,63 |
10.105 |
Mở rộng cải tạo điểm đen đường ĐT 750 |
xã Vĩnh Hòa |
DGT |
2026-2030 |
1,00 |
10.106 |
Mở rộng đường Bàu Đế (từ ĐH506 đến ĐH507) |
xã Vĩnh Hòa |
DGT |
2022 |
3,85 |
10.107 |
Đường ven Suối Nước Trong (Đường Tân Hiệp 76) từ đầu xã đến đường ĐH 512 |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
6,70 |
10.108 |
Đường cầu An Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá) (Đường Hố Đá nhánh 3) |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
1,30 |
10.109 |
Mở rộng và nối dài tuyến Tân Hiệp 46 từ lò gạch đến khu 50 ha |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
0,86 |
10.110 |
Đường Tân Hiệp 50 nối dài (từ Cty súc sản đến ĐH 511) |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
0,98 |
10.111 |
Đường Tân Hiệp 46 từ lò gạch đến khu 50 ha |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
0,40 |
10.112 |
Đường Hố Đá nối dài |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
1,20 |
10.113 |
Nối dài đường Tân Hiệp 23 (sau SVĐ) đến đường Suối Nhỏ (Cty gỗ Trung Đức) |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
0,26 |
10.114 |
Đường Tân Hiệp 29 (Từ Nhà thờ Tân Hiệp - Cty Thiện Hưng) |
xã tân hiệp |
DGT |
2026-2030 |
0,42 |
10.115 |
Xây dựng mới đường từ suối Giai đấu nối đường ĐH.510 |
xã An Linh |
DGT |
2025 |
1,20 |
10.116 |
Xây dựng cầu Ba Bi ( xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,20 |
10.117 |
Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
xã An Bình |
DGT |
2021 |
0,20 |
10.118 |
Mở rộng đường Lê Văn Tám (LG10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022 |
0,17 |
10.119 |
Mở rộng đường Kim Đồng (LG 10m) |
TT Phước Vĩnh |
DGT |
2022 |
0,09 |
10.120 |
Cầu Suối Nước Trong |
xã An Thái |
DGT |
2023 |
0,20 |
10.121 |
Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
xã Phước Hòa |
DGT |
2021 |
0,80 |
10.122 |
Đường nội bộ trong Khu nhà ở nông thôn An Long |
xã An Long |
DGT |
2021 |
17,68 |
10.123 |
Đường nội bộ trong Khu nhà ở Phú Lộc Gia |
xã Vĩnh Hòa |
DGT |
2021 |
29,21 |
Trên đây là danh mục các công trình giao thông sẽ được nâng cấp mở mới tại huyện Phú Giáo. Và sắp tới Uniland sẽ triển khai các dự án đất nền tại khu vực này. Các anh chị quan tâm đầu tư bất động sản Phú Giáo hãy liên hệ đội ngũ Uniland real để được hỗ trợ tư vấn nhé.
>> XEM NGAY DỰ ÁN ĐẤT NỀN KHU ĐÔ THỊ TẠI HUYỆN PHÚ GIÁO
CÔNG TY CỔ PHẦN UNILAND
Hotline: 0918 996 978
Fanpage: Nhà đất Bình Dương Bình Phước
Youtube: Nhà đất Bình Dương Bình Phước
Trụ sở chính: 158 Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN TẠI ĐÂY